Xe đông lạnh Hyundai New Mighty N250SL 2.5 tấn thùng dài 4m3
Khuyến mãi
- Tháng Bán Hàng Không Lợi Nhuận tại Hyundai 3S Thành Công
- Giảm Giá 10-20 triệu đồng cho từng dòng Xe mới.
- Hỗ trợ giao xe tận nơi, Tư vấn thủ tục mua xe hồ sơ, đăng ký trả góp hoàn toàn Miễn Phí
- Cam kết giá rẻ nhất thị trường, hỗ trợ mua xe trả góp cao, lãi suất ưu đãi vui lòng liên hệ Chúng tôi để được phù hợp tốt nhất.
Báo giá xe tải Hyundai New Mighty N250SL thùng đông lạnh 2.5 tấn
Xe tải Hyundai New Mighty N250SL thùng đông lạnh 2.5 tấn là sự lựa chọn lý tưởng đối với các đơn vị vận tải hàng hoá đông lạnh. Với kiểu dáng khoẻ khoắn, hiệu suất vận hành mạnh mẽ, cùng thùng đông lạnh rộng rãi, dòng xe tải này không những bảo đảm an toàn vận chuyển hàng hoá mà còn tối ưu hiệu suất làm việc.
- Xe đông lạnh Hyundai New Mighty N250 2.5 tấn thùng dài 3m6
- Xe tải Hyundai New Mighty N250SL thùng lửng 2.5 tấn thùng dài 4m3
- Xe tải Hyundai New Mighty N250SL thùng kín inox 2.5 tấn thùng dài 4m3
- Xe tải Hyundai New Mighty N250SL thùng kín composite 2.5 tấn thùng dài 4m3
- Xe tải Hyundai New Mighty N250 thùng lửng 2.5 tấn thùng dài 3m6
Được thiết kế nhằm tối đa hoá hiệu quả làm việc và giảm thiểu chi phí đối với các công ty vận tải hàng hoá, đặc biệt là những hàng hoá yêu cầu điều kiện bảo quản nhiệt độ thấp như thực phẩm đông lạnh.
Xe tải Hyundai New Mighty N250SL thùng đông lạnh 2.5 tấn được thiết kế với 3 lớp cách nhiệt theo tiêu chuẩn Hàn Quốc, giúp duy trì và kiểm soát chính xác nhiệt độ bên trong thùng.
- Mức giá ưu đãi hiện tại dao động khoảng: 725,000,000₫
Đây chỉ là con số mang tính chất tham khảo. Để xem xe và làm thủ tục Quý khách liên hệ nhanh đến Hotline 0901.381.698 để nhận ưu đãi
Đánh giá xe tải Hyundai New Mighty N250SL thùng đông lạnh 2.5 tấn
Ngoại thất
Xe tải Hyundai New Mighty N250SL thùng đông lạnh 2.5 tấn mang một ngoại hình cá tính và năng động, với những đường cong mềm mại tạo nên cảm giác thoải mái, đem tới trải nghiệm tốt đối với hành khách.
Thiết kế cabin theo kiểu khí động học giúp giảm thiểu sức cản không khí, tạo cảm giác thoải mái và tiết kiệm xăng trong khi sử dụng. Bậc cầu thang lên xuống cabin với nhiều tiện nghi, hỗ trợ lái xe trong quá trình di chuyển.
Cabin có khả năng lật một góc 45 °, tạo sự thuận tiện cho công việc bảo trì và sửa chữa. Xe có tính năng di chuyển linh động với bán kính quay vòng là 5.8 m, cho phép lái xe có thể lượn lách qua những địa hình giới hạn của thành phố.
Nội thất
Nội thất xe thiết kế tiện nghi, tạo nên sự thoải mái cho cả lái xe và hành khách xuyên suốt thời gian vận hành. Cabin của xe cho phép chở tối đa 3 hành khách, với những chiếc ghế ngồi bọc nỉ êm ái, mềm mại, đem tới cảm giác thoải mái nhất.
Phần vô lăng gật gù kết hợp với tay lái trợ lực giúp tài xế có tư thế lái thoải mái và không gây mệt mỏi, đồng thời hỗ trợ vận hành xe trên những hành trình dài.
Hệ thống đồng hồ taplo được thiết kế sắc nét, hiển thị đầy đủ thông số vận hành của xe, còn hệ thống điều khiển được bố trí khoa học, dễ dàng sử dụng.
Xe được trang bị điều hòa công suất lớn, giúp làm mát nhanh chóng và đồng đều khắp không gian trong cabin.
Hệ thống giải trí của xe bao gồm radio, Mp3, FM, và loa công suất lớn, tạo ra không khí giải trí và giảm căng thẳng cho tài xế và hành khách trên những chặng đường dài. Các chi tiết như hốc để đồ, đèn trần cabin được chăm sóc kỹ lưỡng, làm cho không gian bên trong cabin trở nên tiện nghi và thân thiện.
Thông số kỹ thuật xe tải Hyundai New Mighty N250SL thùng đông lạnh 2.5 tấn
Xe tải Hyundai New Mighty N250SL thùng đông lạnh 2.5 tấn | |
KÍCH THƯỚC XE | |
Kích thước tổng thể | 6,000 x 1,760 x 2200mm |
Kích thước lòng thùng hàng | 4100x1700x1540 mm |
Vết bánh xe trước/sau | 1.485/1.275mm |
TẢI TRỌNG | |
Tải trọng cho phép chở | 2.000 kg |
Tổng tải | 4.995 kg |
Số chỗ ngồi | 3 chỗ |
ĐỘNG CƠ | |
Tên động cơ | D4CB, Euro 4 |
Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, turbo tăng áp |
Dung tích xi lanh | 2.497 cc |
Công suất lớn nhất/ tốc độ quay | 95.6 kW/ 3800 v/ph |
HỆ THỐNG | |
Hệ thống phanh | Phanh đĩa /Tang trống – Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Treo trước/sau | Độc lập, lò xo xoắn/ Phụ thuộc, nhíp lá – giảm chấn thủy lực |
Hệ thống lái | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
VÀNH VÀ LỐP XE | |
Lốp trước/sau | 6.50R16/5.50R13 |